Từ điển Thiều Chửu
霽 - tễ
① Mưa tạnh. ||② Tan hết cơn giận gọi là tễ uy 霽威.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
霽 - tễ
Tạnh mưa — Sáng sủa — Hết giận.